Có 1 kết quả:

轂擊肩摩 cốc kích kiên ma

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu trục bánh xe đụng nhau, vai người cọ xát vào nhau. Chỉ xe ngựa và người đi lại cực đông đảo.